CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT CÁC MÔ-ĐUN BỒI DƯỠNG
NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM CHO NHÀ GIÁO DẠY TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số ......./QĐ-ĐHSPKTNĐ ngày ......
tháng ....... năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh)
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
Sau khi hoàn thành chương trình này, người học có được những năng lực sư phạm cơ bản, cần thiết để tổ chức tốt hoạt động sư phạm ở trường trung cấp.
2. Mục tiêu cụ thể
Học xong chương trình NVSP trung cấp, người học có được những năng lực sau:
- Thiết kế được giáo án lý thuyết, thực hành, tích hợp;
- Tổ chức dạy được các giáo án lý thuyết, thực hành, tích hợp;
- Biết đánh giá bài giảng lý thuyết, thực hành, tích hợp;
- Quản lý hồ sơ dạy học trình độ trung cấp theo đúng quy định;
- Đánh giá được kết quả học tập của học sinh;
- Tổ chức được hoạt động giáo dục ở trường trung cấp;
- Biên soạn được chương trình đào tạo, đề cương môn học, mô đun của ngành/nghề đào tạo;
- Tổ chức thực hiện được nhiệm vụ nghiên cứu khoa học giáo dục nghề nghiệp ở trường trung cấp.
II. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO
- Những người có nhu cầu trở thành nhà giáo dạy trình độ trung cấp;
- Nhà giáo đã được bồi dưỡng NVSP sơ cấp có nhu cầu trở thành nhà giáo dạy trình độ trung cấp.
III. THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ ĐƠN VỊ THỜI GIAN TRONG CHƯƠNG TRÌNH
1. Thời gian: 320 giờ
- Lý thuyết: 98 giờ.
- Thực hành, thảo luận, bài tập: 207 giờ.
- Thi/kiểm tra: 15 giờ.
2. Đơn vị thời gian của giờ học
- Một giờ học lý thuyết là 45 phút; một giờ học thực hành, thảo luận là 60 phút; một giờ học tích hợp là 60 phút; một giờ thi/kiểm tra là 60 phút.
- Một ngày học không quá 08 giờ.
IV. DANH MỤC CÁC MÔ ĐUN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ
|
Tên mô đun
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ thực tập/bài tập/thảo luận
|
Thi/
kiểm
tra
|
MĐSPTC 01
|
Thiết kế dạy học
|
60
|
26
|
32
|
2
|
MĐSPTC 02
|
Thực hiện dạy học
|
56
|
14
|
39
|
3
|
MĐSPTC 03
|
Đánh giá trong dạy học
|
20
|
8
|
11
|
1
|
MĐSPTC 04
|
Tổ chức hoạt động giáo dục
|
36
|
12
|
22
|
2
|
MĐSPTC 05
|
Phát triển chương trình đào tạo
|
44
|
14
|
28
|
2
|
MĐSPTC 06
|
Nghiên cứu khoa học giáo dục nghề nghiệp
|
40
|
18
|
20
|
2
|
MĐSPTC 07
|
Thực tập sư phạm
|
64
|
6
|
55
|
3
|
Tổng cộng
|
320
|
98
|
207
|
15
|
V.