CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT CÁC MÔ-ĐUN BỒI DƯỠNG
NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM CHO NHÀ GIÁO DẠY TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ......./QĐ-ĐHSPKTNĐ ngày ....... tháng .........
năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh)
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
Sau khi hoàn thành chương trình này, người học có được những năng lực sư phạm cơ bản, cần thiết để tổ chức tốt hoạt động sư phạm ở trường cao đẳng.
2. Mục tiêu cụ thể
Học xong chương trình NVSP cao đẳng, người học có được những năng lực sau:
- Thiết kế được giáo án lý thuyết, thực hành, tích hợp;
- Tổ chức dạy được các giáo án lý thuyết, thực hành, tích hợp;
- Đánh giá được bài giảng lý thuyết, thực hành, tích hợp;
- Quản lý hồ sơ dạy học theo quy định;
- Đánh giá được kết quả học tập của người học;
- Tổ chức được hoạt động giáo dục ở trường cao đẳng;
- Biên soạn được chương trình đào tạo, đề cương môn học, mô đun của một ngành/nghề đào tạo;
- Tổ chức thực hiện được nhiệm vụ nghiên cứu khoa học giáo dục nghề nghiệp ở trường cao đẳng.
II. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG
- Nhà giáo đã được bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm sơ cấp, trung cấp có nhu cầu trở thành nhà giáo dạy trình độ cao đẳng;
- Những người có nhu cầu trở thành nhà giáo dạy trình độ cao đẳng.
III. THỜI GIAN VÀ ĐƠN VỊ THỜI GIAN TRONG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
1. Thời gian: 400 giờ
- Lý thuyết: 107 giờ.
- Thực hành, thảo luận, bài tập: 277 giờ.
- Thi/kiểm tra: 16 giờ.
2. Đơn vị thời gian của giờ học
- Một giờ học lý thuyết là 45 phút; một giờ học thực hành, thảo luận là 60 phút; một giờ học tích hợp là 60 phút; một giờ thi/kiểm tra là 60 phút.
- Một ngày học không quá 08 giờ.
IV. DANH MỤC CÁC MÔ ĐUN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN BỒI DƯỠNG
Mã MĐ
|
Tên mô đun
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ thực tập/bài tập/thảo luận
|
Thi/
kiểm
tra
|
MĐSPCĐ 01
|
Thiết kế dạy học
|
60
|
26
|
32
|
2
|
MĐSPCĐ 02
|
Thực hiện dạy học
|
56
|
14
|
39
|
3
|
MĐSPCĐ 03
|
Đánh giá trong dạy học
|
20
|
8
|
11
|
1
|
MĐSPCĐ 04
|
Tổ chức hoạt động giáo dục
|
36
|
12
|
22
|
2
|
MĐSPCĐ 05
|
Phát triển chương trình đào tạo
|
56
|
18
|
36
|
2
|
MĐSPCĐ 06
|
Nghiên cứu khoa học giáo dục nghề nghiệp
|
52
|
23
|
27
|
2
|
MĐSPCĐ 07
|
Thực tập sư phạm
|
120
|
6
|
110
|
4
|
Tổng cộng
|
400
|
107
|
277
|
16
|